Bước tới nội dung

nức lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨk˧˥ la̤wŋ˨˩nɨ̰k˩˧ lawŋ˧˧nɨk˧˥ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨk˩˩ lawŋ˧˧nɨ̰k˩˧ lawŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nức lòng

  1. Hăng hái, có nhiều nhiệt tình.
    Nhân dân nức lòng thi đua xây dựng.
    Tổ quốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]