Bước tới nội dung

nam bán cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ ɓaːn˧˥ kə̤w˨˩naːm˧˥ ɓa̰ːŋ˩˧ kəw˧˧naːm˧˧ ɓaːŋ˧˥ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥ ɓaːn˩˩ kəw˧˧naːm˧˥˧ ɓa̰ːn˩˧ kəw˧˧

Danh từ

[sửa]

nam bán cầu

  1. Nửa Quả đất từ xích đạo đến Nam cực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]