Bước tới nội dung

nam giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ zaːw˧˧naːm˧˥ jaːw˧˥naːm˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥ ɟaːw˧˥naːm˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nam giao

  1. Lễ tế trời của vua chúa trong thời phong kiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]