Bước tới nội dung

ngút ngàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋut˧˥ ŋa̤ːn˨˩ŋṵk˩˧ ŋaːŋ˧˧ŋuk˧˥ ŋaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋut˩˩ ŋaːn˧˧ŋṵt˩˧ ŋaːn˧˧

Tính từ

[sửa]

ngút ngàn

  1. Nhiềutrải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt.
    Đồng lúa non ngút ngàn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ngút ngàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam