Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
ngút ngàn
- Nhiều và trải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt.
Đồng lúa non ngút ngàn.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Ngút ngàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-