người lớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ ləːn˧˥ŋɨəj˧˧ lə̰ːŋ˩˧ŋɨəj˨˩ ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ ləːn˩˩ŋɨəj˧˧ lə̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

người lớn

  1. một người đã qua tuổi vị thành niên và là người đã trưởng thành.
    Con cái đều đã trở thành người lớn cả rồi.

Dịch[sửa]