Bước tới nội dung

người lớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ ləːn˧˥ŋɨəj˧˧ lə̰ːŋ˩˧ŋɨəj˨˩ ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ ləːn˩˩ŋɨəj˧˧ lə̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

người lớn

  1. một người đã qua tuổi vị thành niên và là người đã trưởng thành.
    Con cái đều đã trở thành người lớn cả rồi.

Dịch

[sửa]