Bước tới nội dung

ngược chiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̰ʔk˨˩ ʨiə̤w˨˩ŋɨə̰k˨˨ ʨiəw˧˧ŋɨək˨˩˨ ʨiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨək˨˨ ʨiəw˧˧ŋɨə̰k˨˨ ʨiəw˧˧

Tính từ

[sửa]

ngược chiều

  1. chỉ hai vật gì đó đi trái ngược lại với nhau
  2. khác thường, khác người
    Thằng này nói năng ngược chiều nhỉ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)