Bước tới nội dung

ngất nghểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋət˧˥ ŋḛw˧˩˧ŋə̰k˩˧ ŋew˧˩˨ŋək˧˥ ŋew˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋət˩˩ ŋew˧˩ŋə̰t˩˧ ŋḛʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

ngất nghểu

  1. Cao và không vững.
    Ngồi ngất nghểu ở ngọn cây.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]