vững
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨʔɨŋ˧˥ | jɨŋ˧˩˨ | jɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨ̰ŋ˩˧ | vɨŋ˧˩ | vɨ̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
vững
- Chắc chắn, không lay chuyển được.
- Cái bàn đóng vững.
- Đứng vững.
- Bền chắc, yên.
- Vững lòng.
- Vững dạ.
- Vững chân.
- Giữ vững trận địa.
- Có khả năng khá tốt trong lãnh vực nào đó.
- Có kiến thức vững.
- Tay nghề vững.
- Vững tay lái.
Tham khảo[sửa]
- "vững". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)