Bước tới nội dung

ngộ nhỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̰ʔ˨˩ ɲəʔə˧˥ŋo̰˨˨ ɲəː˧˩˨ŋo˨˩˨ ɲəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˨˨ ɲə̰ː˩˧ŋo̰˨˨ ɲəː˧˩ŋo̰˨˨ ɲə̰ː˨˨

Định nghĩa

[sửa]

ngộ nhỡ

  1. Lỡ ra, không may mà.
    Cầm dư tiền, ngộ nhỡ có phải mua nhiều.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]