Bước tới nội dung

lỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləʔə˧˥ləː˧˩˨ləː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lə̰ː˩˧ləː˧˩lə̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lỡ

  1. Nhỡ.
    Nồi lỡ.

Phó từ

[sửa]

lỡ

  1. Nhỡ.

Động từ

[sửa]

lỡ

  1. Do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận.
    Vô ý, lỡ gây ra việc đáng tiếc.
    Việc đã lỡ rồi.
    Lỡ lời.
  2. Để cho điều kiện khách quan làm việc gì qua mất đi một cách đáng tiếc.
    Lỡ thời vụ.
    Chậm nên lỡ việc.
    Bỏ lỡ cơ hội.
    Thất cơ lỡ vận.

Tham khảo

[sửa]