Bước tới nội dung

ngụy binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwḭʔ˨˩ ɓïŋ˧˧ŋwḭ˨˨ ɓïn˧˥ŋwi˨˩˨ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˨˨ ɓïŋ˧˥ŋwḭ˨˨ ɓïŋ˧˥ŋwḭ˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ngụy binh

  1. Quân lính của lực lượng bù nhìn của ngoại bang, chống lại chính quyền nhân dân hợp pháp.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]