Bước tới nội dung

ngự trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ ʨḭʔ˨˩ŋɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨ŋɨ˨˩˨ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ tʂi˨˨ŋɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨

Động từ

[sửa]

ngự trị

  1. Giữ vị trị then chốt, có khả năng chi phối những cái khác.
  2. Chiếm giữ vị trí cao hơn hẳn vùng xung quanh.
    Đồng tiền ngự trị tất cả.