Bước tới nội dung

nghì trời mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi̤˨˩ ʨə̤ːj˨˩ məj˧˧ŋi˧˧ tʂəːj˧˧ məj˧˥ŋi˨˩ tʂəːj˨˩ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˧ tʂəːj˧˧ məj˧˥ŋi˧˧ tʂəːj˧˧ məj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nghì trời mây

  1. Ơn nghĩa cao cả như trời mây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]