Bước tới nội dung

nghìn nghịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi̤n˨˩ ŋḭʔt˨˩ŋin˧˧ ŋḭt˨˨ŋɨn˨˩ ŋɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋin˧˧ ŋit˨˨ŋin˧˧ ŋḭt˨˨

Tính từ

[sửa]

nghìn nghịt

  1. Đông đảo lắm.
    Hội trường nghìn nghịt những người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]