Bước tới nội dung

nghẹn lời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̰ʔn˨˩ lə̤ːj˨˩ŋɛ̰ŋ˨˨ ləːj˧˧ŋɛŋ˨˩˨ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛn˨˨ ləːj˧˧ŋɛ̰n˨˨ ləːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nghẹn lời

  1. Cảm động nói không ra lời, như bị vướng trong cổ họng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]