Bước tới nội dung

nghể răm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḛ˧˩˧ zam˧˧ŋe˧˩˨ ʐam˧˥ŋe˨˩˦ ɹam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋe˧˩ ɹam˧˥ŋḛʔ˧˩ ɹam˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nghể răm

  1. Loài nghể, thường dùng để tắm ghẻ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]