Bước tới nội dung

nghỉ mát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭ˧˩˧ maːt˧˥ŋi˧˩˨ ma̰ːk˩˧ŋi˨˩˦ maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˩ maːt˩˩ŋḭʔ˧˩ ma̰ːt˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nghỉ mát

  1. Dưỡng sức trong mùa hè, tại một nơikhí hậu mát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]