khí hậu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ hə̰ʔw˨˩ | kʰḭ˩˧ hə̰w˨˨ | kʰi˧˥ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ həw˨˨ | xi˩˩ hə̰w˨˨ | xḭ˩˧ hə̰w˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
khí hậu
- Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển.
- Khí hậu nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "khí hậu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)