Bước tới nội dung

nghỉ phép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭ˧˩˧ fɛp˧˥ŋi˧˩˨ fɛ̰p˩˧ŋi˨˩˦ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˩ fɛp˩˩ŋḭʔ˧˩ fɛ̰p˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nghỉ phép

  1. Được phép về nghỉ một thời gian, theo quy chế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]