nghịch mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭ̈ʔk˨˩ mat˧˥ŋḭ̈t˨˨ ma̰k˩˧ŋɨt˨˩˨ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋïk˨˨ mat˩˩ŋḭ̈k˨˨ mat˩˩ŋḭ̈k˨˨ ma̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

nghịch mắt

  1. Làm cho nhìn thấy phải bực mình.
    Vẻ mặt lơ láo trơ trẽn, nghịch mắt quá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]