nghiêm đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəm˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ŋiəm˧˥ ɗɨəŋ˧˧ŋiəm˧˧ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˧˥ ɗɨəŋ˧˧ŋiəm˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

nghiêm đường

  1. Từ chỉ người cha.
    Nghiêm đường kíp gọi sinh về hộ tang (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]