Bước tới nội dung

nghiêm đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 嚴堂.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəm˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ŋiəm˧˥ ɗɨəŋ˧˧ŋiəm˧˧ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˧˥ ɗɨəŋ˧˧ŋiəm˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

nghiêm đường

  1. (lỗi thời, trang trọng) Người cha.
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1866, dòng 1277-1278:
      本𠊛縣錫州常
      嚴塘𨷑𡾵行臨淄
      Vốn người huyện Tích, châu Thường,
      Theo nghiêm đường mở ngôi hàng Lâm Truy.
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[2], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:
      — Nay nghiêm-đường vì tính nói thẳng mà bị người ta ghen-ghét, không để ở lại nơi khu yếu, bề ngoài vờ tiến-cử đến chốn hùng-phiên, bề trong thực dồn đuổi vào chỗ tử-địa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]