Bước tới nội dung

nghiêng mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəŋ˧˧ mï̤ŋ˨˩ŋiəŋ˧˥ mïn˧˧ŋiəŋ˧˧ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəŋ˧˥ mïŋ˧˧ŋiəŋ˧˥˧ mïŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nghiêng mình

  1. Tỏ lòng tôn sùng, kính phục người đã mất.
    Nghiêng mình trước linh hồn các liệt sĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]