nghiêng thành đổ nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ ɗo̰˧˩˧ nɨək˧˥ŋiəŋ˧˥ tʰan˧˧ ɗo˧˩˨ nɨə̰k˩˧ŋiəŋ˧˧ tʰan˨˩ ɗo˨˩˦ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəŋ˧˥ tʰajŋ˧˧ ɗo˧˩ nɨək˩˩ŋiəŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧ ɗo̰ʔ˧˩ nɨə̰k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Bài ca của Lý Diên Niên, đời Hán, ca ngợi sắc đẹp của một mĩ nhân có câu:

Nhất cố khuynh nhân thành.
Tái cố khuynh nhân quốc.

Nghĩa là:

Quay lại nhìn một lần thì làm nghiêng thành người,
Quay lại nhìn lần nữa thì làm nghiêng nước người.

Do đó, người sau thường dùng chữ "nghiêng nước" (khuynh quốc), "nghiêng thành" (khuynh thành) để chỉ sắc đẹp phi thường của người phụ nữ.

Thành ngữ[sửa]

nghiêng thành đổ nước

  1. Dùng để chỉ sắc đẹp phi thường của người phụ nữ.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]