nguy ngập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwi˧˧ ŋə̰ʔp˨˩ŋwi˧˥ ŋə̰p˨˨ŋwi˧˧ ŋəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˧˥ ŋəp˨˨ŋwi˧˥ ŋə̰p˨˨ŋwi˧˥˧ ŋə̰p˨˨

Định nghĩa[sửa]

nguy ngập

  1. Khó khăn khốn đốn lắm.
    Tài chính nguy ngập, nhà buôn sắp vỡ nợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]