nhà trẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ʨɛ̰˧˩˧ɲaː˧˧ tʂɛ˧˩˨ɲaː˨˩ tʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ tʂɛ˧˩ɲaː˧˧ tʂɛ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

nhà trẻ

  1. Nơi gửi trẻ trong khi bố mẹ đi làm việc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]