nhà chùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ʨṳə˨˩ɲaː˧˧ ʨuə˧˧ɲaː˨˩ ʨuə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ʨuə˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhà chùa

  1. Nơi thờ Phật.
  2. Từ dùng để bao quát những người tu hành trong chùa.