Bước tới nội dung

nhà khó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩˧˥ɲaː˧˧ kʰɔ̰˩˧ɲaː˨˩ kʰɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧˩˩ɲaː˧˧ xɔ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

nhà khó

  1. (Đph) Gia đình có người vừa mới chết, đang làm đám ma.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]