Bước tới nội dung

nhất loạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ lwa̰ːʔt˨˩ɲə̰k˩˧ lwa̰ːk˨˨ɲək˧˥ lwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ lwat˨˨ɲət˩˩ lwa̰t˨˨ɲə̰t˩˧ lwa̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nhất loạt

  1. Tất cả, không chừa sót ai, không thiếu cái gì.
    Nhất loạt phải có mặt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]