chừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤ə˨˩ʨɨə˧˧ʨɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

chừa

  1. Dành riêng ra một phần.
    Xây nhà phải chừa lối đi
  2. Không đụng chạm đến.
    Nó trêu mọi người, không chừa một ai.
    Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày. (ca dao)
  3. Bỏ một thói xấu.
    Chừa thuốc lá.
    Đánh cho chết, nết không chừa
  4. Không tiếp tục phạm lần nữa.
    Lần trước bị đau, lần sau thì chừa. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]