sót
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔt˧˥ | ʂɔ̰k˩˧ | ʂɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔt˩˩ | ʂɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
sót
- Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên.
- Chẳng để sót một ai trong danh sách.
- Còn sót lại mấy đồng trong túi.
- Viết sót mấy chữ.
Tham khảo[sửa]
- "sót". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)