sót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔt˧˥ʂɔ̰k˩˧ʂɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔt˩˩ʂɔ̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

sót

  1. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do ý hoặc quên.
    Chẳng để sót một ai trong danh sách.
    Còn sót lại mấy đồng trong túi.
    Viết sót mấy chữ.

Tham khảo[sửa]