Bước tới nội dung

nhất thành bất biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ tʰa̤jŋ˨˩ ɓət˧˥ ɓiən˧˥ɲə̰k˩˧ tʰan˧˧ ɓə̰k˩˧ ɓiə̰ŋ˩˧ɲək˧˥ tʰan˨˩ ɓək˧˥ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tʰajŋ˧˧ ɓət˩˩ ɓiən˩˩ɲə̰t˩˧ tʰajŋ˧˧ ɓə̰t˩˧ ɓiə̰n˩˧

Cụm từ

[sửa]

nhất thành bất biến

  1. Giữ nguyên một khi đã hình thành, không thay đổi, không đổi mới.
    Nền văn hóa, kiến trúc và âm nhạc không phải luôn nhất thành bất biến mà phát triển theo thời gian.