nhẫn mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔən˧˥ ma̰ʔt˨˩ɲəŋ˧˩˨ ma̰k˨˨ɲəŋ˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰n˩˧ mat˨˨ɲən˧˩ ma̰t˨˨ɲə̰n˨˨ ma̰t˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

nhẫn mặt

  1. Nhẫn nạm một hạt đá quý, hoặc kim cương, hoặc ngọc trai.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]