nhăn mặt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲan˧˧ ma̰ʔt˨˩ | ɲaŋ˧˥ ma̰k˨˨ | ɲaŋ˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲan˧˥ mat˨˨ | ɲan˧˥ ma̰t˨˨ | ɲan˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nhăn mặt
- Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc vì đau quá.
- Trông thấy đứa con nghịch bẩn, bà ấy nhăn mặt.
- Khi người y tá tiêm cho nó, nó nhăn mặt.
Tham khảo[sửa]
- "nhăn mặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)