Bước tới nội dung

nhăn mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲan˧˧ ma̰ʔt˨˩ɲaŋ˧˥ ma̰k˨˨ɲaŋ˧˧ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲan˧˥ mat˨˨ɲan˧˥ ma̰t˨˨ɲan˧˥˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhăn mặt

  1. Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc vì đau quá.
    Trông thấy đứa con nghịch bẩn, bà ấy nhăn mặt.
    Khi người y tá tiêm cho nó, nó nhăn mặt.

Tham khảo

[sửa]