nhận biết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔn˨˩ ɓiət˧˥ɲə̰ŋ˨˨ ɓiə̰k˩˧ɲəŋ˨˩˨ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˨˨ ɓiət˩˩ɲə̰n˨˨ ɓiət˩˩ɲə̰n˨˨ ɓiə̰t˩˧

Động từ[sửa]

nhận biết

  1. Hiểu được.
    Nhận biết lẽ phải.

Tham khảo[sửa]