nhập nhèm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ ɲɛ̤m˨˩ɲə̰p˨˨ ɲɛm˧˧ɲəp˨˩˨ ɲɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ ɲɛm˧˧ɲə̰p˨˨ ɲɛm˧˧

Tính từ[sửa]

nhập nhèm

  1. Chập chờn, nửa tỏ, nửa mờ, không nhìn thấy rõ ràng.
    Trong ập òa nhập nhèm gió và ánh đèn.
  2. Không phân minh, tách biệt rõ ràng.
    Kế toán nhập nhèm.