nhắm nháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲam˧˥ ɲaːp˧˥ɲa̰m˩˧ ɲa̰ːp˩˧ɲam˧˥ ɲaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲam˩˩ ɲaːp˩˩ɲa̰m˩˧ ɲa̰ːp˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nhắm nháp

  1. ăn ít một để thưởng thức.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]