Bước tới nội dung

nhằm nhò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤m˨˩ ɲɔ̤˨˩ɲam˧˧ ɲɔ˧˧ɲam˨˩ ɲɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲam˧˧ ɲɔ˧˧

Động từ

[sửa]

nhằm nhò

  1. (địa phương, khẩu ngữ) Như ăn thua (nghĩa 2)
    nhằm nhò gì ba cái đồng bạc!

Tham khảo

[sửa]
  • Nhằm nhò, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam