Bước tới nội dung

nhễ nhại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲeʔe˧˥ ɲa̰ːʔj˨˩ɲe˧˩˨ ɲa̰ːj˨˨ɲe˨˩˦ ɲaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲḛ˩˧ ɲaːj˨˨ɲe˧˩ ɲa̰ːj˨˨ɲḛ˨˨ ɲa̰ːj˨˨

Tính từ

[sửa]

nhễ nhại

  1. Nói mồ hôi chảy xuống đầm đìa.
    Cuốc vườn ngoài nắng, khắp người mồ hôi nhễ nhại.

Tham khảo

[sửa]