nhị thập tứ hiếu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲḭʔ˨˩ tʰə̰ʔp˨˩˧˥ hiəw˧˥ɲḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tɨ̰˩˧ hiə̰w˩˧ɲi˨˩˨ tʰəp˨˩˨˧˥ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˨˨ tʰəp˨˨˩˩ hiəw˩˩ɲḭ˨˨ tʰə̰p˨˨˩˩ hiəw˩˩ɲḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tɨ̰˩˧ hiə̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

nhị thập tứ hiếu

  1. Gương hiếu xưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]