nhịp độ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḭʔp˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ | ɲḭp˨˨ ɗo̰˨˨ | ɲip˨˩˨ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲip˨˨ ɗo˨˨ | ɲḭp˨˨ ɗo̰˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
nhịp độ
- ngh.
- Mức độ tiến triển trong thời gian của công việc.
- Nhịp độ xây dựng rất nhanh.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhịp độ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)