nhộn nhạo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲo̰ʔn˨˩ ɲa̰ːʔw˨˩ | ɲo̰ŋ˨˨ ɲa̰ːw˨˨ | ɲoŋ˨˩˨ ɲaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲon˨˨ ɲaːw˨˨ | ɲo̰n˨˨ ɲa̰ːw˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Định nghĩa[sửa]
nhộn nhạo
- T. 1. Có động, không yên ổn.
- Miền ấy nhộn nhạo.
- Cảm thấy nao nao trong mình.
- Say sóng nhộn nhạo cả người.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhộn nhạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)