Bước tới nội dung

nhộn nhạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲo̰ʔn˨˩ ɲa̰ːʔw˨˩ɲo̰ŋ˨˨ ɲa̰ːw˨˨ɲoŋ˨˩˨ ɲaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲon˨˨ ɲaːw˨˨ɲo̰n˨˨ ɲa̰ːw˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

nhộn nhạo

  1. T. 1. Có động, không yên ổn.
    Miền ấy nhộn nhạo.
  2. Cảm thấy nao nao trong mình.
    Say sóng nhộn nhạo cả người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]