nao nao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːw˧˧ naːw˧˧naːw˧˥ naːw˧˥naːw˧˧ naːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˧˥ naːw˧˥naːw˧˥˧ naːw˧˥˧

Tính từ[sửa]

nao nao

  1. Hơi bối rối trong lòng.
    Thiệt lòng mình cũng nao nao lòng người (Truyện Kiều)
  2. Ph. Quanh co, uốn theo đường cong.
    Nao nao dòng nước uốn quanh (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]