nhờ nhợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̤ː˨˩ ɲə̰ːʔ˨˩ɲəː˧˧ ɲə̰ː˨˨ɲəː˨˩ ɲəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˧˧ ɲəː˨˨ɲəː˧˧ ɲə̰ː˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

nhờ nhợ

  1. Nói thức ăn có vị hơi ngọt.
    Canh cho đường nhờ nhợ khó ăn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]