nha bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaː˧˧ ɓa̤ːw˨˩ɲaː˧˥ ɓaːw˧˧ɲaː˧˧ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˥ ɓaːw˧˧ɲaː˧˥˧ ɓaːw˧˧

Danh từ[sửa]

  1. Là hình thức chuyển thể của một số vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi, có khả năng đề kháng rất cao với ngoại cảnh, khi gặp điều kiện thuận lợi trở lại trạng thái vi khuẩn bình thường và có khả năng gây bệnh.
    • Dự án TCMR, Những điều cần biết về bệnh uốn ván, Chương trình tiêm chủng mở rộng:
      Trực khuẩn thường tạo nha bào hình cầu tròn ở dạng tự do hoặc ở một đầu của tế bào trực khuẩn có hình dùi trống.