nhu phí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲu˧˧ fi˧˥ɲu˧˥ fḭ˩˧ɲu˧˧ fi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲu˧˥ fi˩˩ɲu˧˥˧ fḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

nhu phí

  1. Tiền chi tiêu cần thiết về việc gì.
    Nhu phí sửa chữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]