Bước tới nội dung

chi tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ tiəw˧˧ʨi˧˥ tiəw˧˥ʨi˧˧ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˥ tiəw˧˥ʨi˧˥˧ tiəw˧˥˧

Động từ

[sửa]

chi tiêu

  1. Sử dụng tiền bạc vào việc gì (nói khái quát)
    chi tiêu một món tiền lớn
    cắt giảm chi tiêu

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chi tiêu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam