Bước tới nội dung

niềm nở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niə̤m˨˩ nə̰ː˧˩˧niəm˧˧ nəː˧˩˨niəm˨˩ nəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˧ nəː˧˩niəm˧˧ nə̰ːʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

niềm nở

  1. (Tiếp đón) Vui vẻ, đầy nhiệt tình, tỏ ra mến khách.
    Tiếp đón niềm nở.

Tham khảo

[sửa]