nuốt trửng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuət˧˥ ʨɨ̰ŋ˧˩˧ | nuək˩˧ tʂɨŋ˧˩˨ | nuək˧˥ tʂɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuət˩˩ tʂɨŋ˧˩ | nuət˩˧ tʂɨ̰ʔŋ˧˩ |
Động từ[sửa]
nuốt trửng
- Nuốt mà không nhai.
- Nuốt trửng viên thuốc.
- Chiếm đoạt một cách trắng trợn.
- Trận lũ nuốt trửng toàn bộ ngôi làng.
Tham khảo[sửa]
- "nuốt trửng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)