Bước tới nội dung

nội chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ʨïŋ˧˥no̰j˨˨ ʨḭ̈n˩˧noj˨˩˨ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ʨïŋ˩˩no̰j˨˨ ʨïŋ˩˩no̰j˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Chính: việc quốc gia

Danh từ

[sửa]

nội chính

  1. Việc sửa trị trong nước.
    Về các ngành khác, như kinh tế, tài chính, nội chính, văn hoá, xã hội, ta cũng tiến bộ không ngừng (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]